Tên khoa học: Heterocypris anomala Klie, 1938
Họ (Family): Cyprididae
Bộ (Order): Podocopida
Lớp (Class): Ostracoda
Ngành (Phylum): Arthropoda
Giới (Kingdom): Animalia
Đặc điểm nhận dạng:
Con cái có vỏ giáp hình hạt đậu, vỏ phải hơi lớn hơn vỏ trái, mặt vỏ có chấm nhỏ. Cạnh lưng hơi gồ cao ở chính giữa. Cạnh bụng hơi lõm ở chính giữa. Đầu trước và đầu sau tròn, đầu sau hơi vuốt nhỏ. Nhìn từ mặt lưng vỏ giáp vuốt nhọn về phía đầu trước, vỏ phải vượt quá và trùm lên vỏ trái ở đầu trước. Râu II có tơ dài vượt quá móc ngọn. Chạc đuôi mảnh cạnh nhẵn. Vuốt ngọn dài bằng nửa chạc đuôi, vuốt sau dài bằng 3/4 vuốt ngọn. Tơ ngọn dài bằng 1/4 vuốt ngọn, tơ sau dài hơn tơ ngoài.
Đặc điểm sinh học:
Chiều dài cơ thể 0,83 µm. Chiều rộng cơ thể 0,43 µm.
Đặc điểm sinh thái:
Loài sống ở nước ngọt, gặp trong các ao, hồ, sông, ruộng.