Tên khoa học: Microcyclops varicans Sars, 1863
Họ (Family): Cyclopidae
Bộ (Order): Cyclopidae
Lớp (Class): Hexanauplia
Ngành (Phylum): Arthropoda
Giới (Kingdom): Animala
Đặc điểm nhận dạng:
Phần đầu ngực dài hơn phần bụng, hình bầu dục. Hai nhánh chạc đuôi gần song song, chiều dài gấp 3 - 3,5 lần chiều rộng, cạnh ngoài nhẵn. Tơ trong chạc đuôi không vượt quá nửa tơ giữa trong. Tơ bên dính ở giữa cạnh ngoài (2/5 tơ ngọn). Túi nhận tinh hình chữ T, thân hình túi lớn, nhánh ngang có vết lõm rộng ở chính giữa, hai đầu bên nhọn, thẳng ngang. Râu I dài tới cạnh sau đốt ngực V. Đốt cuối cùng ngọn râu I có một tấm trong suốt hình lược, với veetts lõm sâu ở 1/3 chiều dài tơ ngọn. Chân ngực IV có đốt 3 nhánh trong hẹp dài, hai gai ngọn đốt này dài xấp xỉ bằng nhau. Tấm nối giữa có hai núm, đầu núm có 1 gai nhỏ. Chân ngực V có hai đốt, đốt ngọn có một tơ ở đầu ngọn và một gai dính ở khoảng giữa cạnh trong, tơ ngọn dài gần gấp 2 lần gai giữa.
Đặc điểm sinh học:
Chiều dài cơ thể 0,9 - 1,3 mm.
Đặc điểm sinh thái:
Phân bố rộng trong các thủy vực nước ngọt.