Tên khoa học: Oithona nana Giesbrecht
Họ (Family): Oithonidae
Bộ (Order): Cyclopidae
Lớp (Class): Hexanauplia
Ngành (Phylum): Arthropoda
Giới (Kingdom): Animala
Đặc điểm nhận dạng:
Con cái có phần trước thân hình trứng. Trước đầu tù tròn, không có góc trán. Tỷ lệ chiều dài giữa phần trước thân và phần sau thân là: 54/46. Tỷ lệ giữa các đốt phần sau thân và chạc đuôi là 12/33/17/13/12/13=100. Hai bên phần gốc đốt sinh dục có 1 lông gai nhỏ. Chạc đuôi hơi dài hơn đốt hậu môn, chiều dài chạc đuôi gấp 2,6 lần chiều rộng.Râu I có 12 đốt, dài tới mép sau đốt ngực 3.
Đặc điểm sinh học:
Con cái có chiều dài 0,5-0,65 mm.
Đặc điểm sinh thái:
Là loài nước mặn nhưng thích nghi rộng với độ mặn và nhiệt độ. Số lượng tương đối nhiều.